• Tất cả
  • Dung môi 2
  • Lượt xem
  • Hồ sơ
  • Cộng đồng
  • Liên hệ
© 2018 Khu Dân Cư Chợ Mới Cảnh Hàng Nhơn Phong
Khu Dân Cư Chợ Mới Cảnh Hàng Nhơn Phong

    • Giới thiệu
    • Liên hệ
    • Sitemap
    • Layouts Data Tags
    • Blogger JSON Feed API
    • Blogger API v3
    • Sitemap

      ADS RESPONSIVE

      Dung môi

      5 lợi ích của Sơn sàn Epoxy

      5 lợi ích của Sơn sàn Epoxy

      Dung môi 21 thg 11, 2023

      Sơn sàn Epoxy là một loại sơn chịu hóa chất và chịu mài mòn cao, được tạo thành từ hỗn hợp epoxy (p… Đọc thêm

      Dipropylene Glycol là gì? tìm hiểu vai trò của DPG trong mỹ phẩm

      Dipropylene Glycol là gì? tìm hiểu vai trò của DPG trong mỹ phẩm

      Dung môi 21 thg 11, 2023

      Dipropylene Glycol là chất gì? Vì sao có mặt trong nhiều loại mỹ phẩm? Hãy cùng Dung Môi Sapa tìm … Đọc thêm

      Tải thêm bài đăng
      Vườn mai Quốc Trạng Mai vàng An Nhơn Vườn Mai Bình Định Sinzo Shop Sinzo Viewfile Khoan giếng Quảng Ngãi Trái cây sấy nutrilux super flower Konavie Diễn đàn khởi nghiệp Sách khởi nghiệp Kinh doanh Quản trị kinh doanh ebook kinh doanh trường kinh doanh dân kỹ thuật món ngon sài gòn món ngon hà nội món ngon đà nẵng sinh vật cảnh yêu bonsai mai vàng việt nam vườn lan vườn hồng cửa hàng vật tư gần đây phân bón vndan76 vndan78 vndan77 vndan49 vndan81 vndan62 vndan61 vndan63 vndan64 Shop thời trang Top review Top review việt nam vườn kiểng sài gòn shop hoa tươi ở sài gòn shop hoa tươi ở cần thơ shop hoa tươi ở hà nội shop hoa tươi ở đà nẵng shop mỹ phẩm shop quà tặng sinzo việt nam chuyện thương trường hoamaixunau thủ thuật bán hàng mai vàng bonsai Thuốc kích rễ cho mai vàng vinawiki sinzopay Camera phạt nguội Bình Định chat với người lạ chat với người lạ bộ tài liệu quản trị doanh nghiệp bộ quy trình quản lý doanh nghiệp chat với người lạ web vườn mai văn cư hội mai vàng bình định hoamaixunau video yêu hoa xinh ôn thi học kỳ tìm bạn chat sex tra cứu điểm thi THPT QG tra cứu phạt nguồi toàn quốc mai vàng an nhơn diễn đàn hoa mai cafef77 trò chuyện trực tuyến fullvideovn file hoamaixunau gái xinh tiktok sinzo group ohgaixinh linkvip24h hoidap5s web tỏ tình bạn gái còn bao nhiêu ngày nữa đến tết capnhat427 Chợ cảnh hàng diễn đàn mai vàng sinzoshop vườn mai quảng ngãi zadofood Siêu tạo nụ mai vàng

      Bài xem nhiều

      • Dipropylene Glycol là gì? tìm hiểu vai trò của DPG trong mỹ phẩm
        Dipropylene Glycol là gì? tìm hiểu vai trò của DPG trong mỹ phẩm
        Dipropylene Glycol là chất gì? Vì sao có mặt trong nhiều loại mỹ phẩm? Hãy cùng Dung Môi Sapa tìm câu trả lời cho các …
      • 5 lợi ích của Sơn sàn Epoxy
        5 lợi ích của Sơn sàn Epoxy
        Sơn sàn Epoxy là một loại sơn chịu hóa chất và chịu mài mòn cao, được tạo thành từ hỗn hợp epoxy (polyepoxide) và chất …

      Nhãn

      • Dung môi   (2)

      ADS RESPONSIVE

      Chuyên trang thông tin về Dung Môi trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp. Vai trò quan trọng của Dung Môi trong đời sống. Kiến thức về Dung Môi.

      Chỉ được phát hành lại nội dung này khi có sự đồng ý của chủ sở hữu Blog.

      DMCA.com Protection Status

      Dung môi công nghiệp là các chất tồn tại ở dạng rắn, lỏng hoặc khí. Đây là dung môi được dùng để hoà tan một chất rắn, lỏng, khí nào đó để tạo thành dung dịch ở nhiệt độ quy định và sử dụng phổ biến trong sản xuất công nghiệp. Dung môi là gì? Đây là câu hỏi khá quen thuộc đối với những ai vừa sử dụng hóa chất và những người vừa làm việc tại các phòng thí nghiệm. Thực ra, thuật ngữ “Dung môi” không mấy xa lạ với hầu hết chúng ta. Nhưng liệu mấy ai trong số đó nắm được những kiến thức về Dung Môi hay chúng ta chỉ biết đơn giản nó là một chất dùng để hòa tan một chất khác để tạo ra dung dịch. Bạn có biết về tính chất lý hóa, sự phân loại dung môi và một số dung môi thường gặp trong công nghiệp cũng như ứng dụng của nó trong cuộc sống hay bạn có quan tâm đến sự độc hại và cách phòng tránh các dung môi này như thế nào chưa?

      Hóa chất công nghiệp là sản phẩm được tạo ra từ các nguyên tố hóa học dưới dạng khí, lỏng, rắn, plasma được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.

      Hóa chất công nghiệp là tất cả những sản phẩm ra đời từ ngành công nghiệp hóa chất. Hóa chất công nghiệp được sản xuất và phát triển từ các nguyên liệu thô như không khí, nước và khoáng chất. Ngày nay trong giai đoạn phát triển công nghiệp hóa, đã có sự tăng trưởng đáng kể về nhu cầu hóa chất công nghiệp cho các ứng dụng khác nhau. Hóa chất công nghiệp liên quan đến mọi khía cạnh trong cuộc sống của chúng ta.

      Công nghiệp hóa chất gồm các công ty sản xuất các hóa chất công nghiệp. Là tâm điểm của kinh tế thế giới hiện đại, công nghiệp hóa chất chuyển đổi các vật liệu thô (dầu, khí thiên nhiên, không khí, nước, kim loại, và khoáng vật) thành hơn 70,000 sản phẩm khác nhau. Ngành công nghiệp nhựa có một số sự chồng chéo với ngành công nghiệp hóa chất, điều này cũng xảy ra với hầu hết các công ty hóa chất sản xuất nhựa cũng như các công ty hóa chất khác.

      danh mục hoá chất (list of chemicals)
      i. resin ( nhựa dùng làm màng bao phủ, coating) alkyd resin, nhựa alkyd:
      a. long oil:
      alkyd resin cr 1269 – 80 : 200 kg/phuy - indonesia alkyd resin 6501 : 200 kg/phuy - indonesia b. short oil:
      alkyd resin cr 1423 – 70 : 200 kg/phuy - indonesia alkyd 7711 - 70 : 200 kg/phuy - indonesia c. acryic resin (nhựa acrylic)
      eterac 7302 – 1 – xc – 60 : 200 kg/phuy - taiwan eterac 7303 – x – 63 : 200 kg/phuy - taiwan eterac 7322 – 2 – sx – 60 : 200 kg/phuy - taiwan d. other resins, những loại nhựa khác:
      epoxy d.e.r 331 : 240 kg/phuy - korea epoxy d.e.r 671 (solid): 25 kg/bao - korea epoxy d.e.r 671 – x75 (liquid) : 220 kg/phuy - korea nitrocellulose rs1/16, 1/8, 1/4,1/2 : 120 kg/phuy - thailand nitrocellulosers 20 : 100 kg/phuy - thailand nitrocellulosers 40 : 100 kg/phuy - thailand nitrocellulosers120 : 100 kg/phuy - thailand nitrocellulosers1000 : 100 kg/phuy - thailand ii. solvents, dung môi công nghiệp:
      acetone : 160 kg/phuy - taiwan iso – butanol (isobutyl alcohol) : 167 kg/phuy - malaysia, petronas n – butanol (n-butyl alcohol): 167,165 kg/phuy - malaysia, south africa, basf butyl acetate (n-butyl acetate) bac (dầu chuối): 180 kg/phuy - malaysia, china butyl carbitol (dibutyl glycol) : 200 kg/phuy - malaysia butyl cellosolve bcs (chống mốc) : 200 kg/phuy - mỹ (dow) cellosolve acetate (cac) : 180-200 kg/phuy - trung quốc, ấn độ cyclohexanone (cyc) dầu ông già : 190 kg/phuy - đài loan, hà lan diethanolamine (dea) : 228 kg/phuy - malaysia diethyleneglycol (deg) : 235 kg/phuy - malaysia dimethylfomamide (dmf) : 190 kg/phuy - trung quốc (luxi) propylene glycol mono ether acetate (pma) : 190 kg/phuy - hàn quốc, singapore dipropyleneglycol (dpg): 215 kg/phuy - dow (usa), thái lan ethyl acetate (ea) : 180 kg/phuy - trung quốc, petrochem isophorone (vestasol ip) : 190 kg/phuy - đức ethanol 99.5% : 165 kg/phuy - việt nam methanol : 163 kg/phuy - malaysia methyl ethyl ketone (mek): 165 kg/phuy - nhật methyl iso butyl ketone (m.i.b.k) : 165 kg/phuy - mỹ (dow) methylene chloride (mc) : 270 kg/phuy - mỹ (dow), trung quốc (luxi), pháp monoethyleneglycol (meg) : 235,225 kg/phuy - malaysia monoethanolamine (mea) : 210 kg/phuy - malaysia poly ethylene glycol (p.e.g 400) : 230 ,225 kg/phuy - malaysia / indonesia poly ethylene glycol (peg 600) : 230 / 225 kg/phuy - malaysia / indenesia propylene glycol (pg) industrial : 215 kg/phuy - dow – usa, thái lan propylene glycol (pg) usp/ep : 215 kg/phuy - dow - thái lan shellsol 3040 : 155 kg/phuy - thái lan solvent a 100 : 180 kg/phuy - hàn quốc solvent a 150 : 180 kg/phuy - hàn quốc toluene : 179 kg/phuy - hàn quốc xylene : 179 kg/phuy - hàn quốc triethanolamine 99 % (tea’99) : 232 kg/phuy - malaysia triethanoleamine 85 % (amine sd) : 230kg/phuy - malaysia, korea iso propyl alcohol (ipa) ( tech) : 163 kg/phuy - hàn quốc iso propyl alcohol (ipa) 99.95% : 160 kg/phuy - nhật tergitol np 4 –> 10 surfactant : 210 KG/PHUY - Malaysia, Indonesia Trichloroethylene (TCE) : 300, 290 KG/PHUY - Ashahi AGC Nhật Perchloroethylene (PCE) : 300, 290 KG/PHUY - Nhật Dioctylphthalate (DOP) (Platinol AH): Plasticizer : 200 KG/PHUY - Thái Lan Dibutylphthalate (DBP) (Platinol C): Plasticizer : 200 KG/PHUY - Indonesia Cereclor S52 (Chlorinated paraffin) : 260 KG/PHUY - Ineos Chlor (France) N,N-dimethyl ethanolamine (DMF) : 190 KG/PHUY - Trung Quốc (Luxi) Amine SD (TEA 85 %) : 232 KG/PHUY - Malaysia HEAT TRANSFER FLUIDS + AntiFreezer, Coolant, Dung dịch giải nhiệt, chống đông, làm mát cho động cơ và các qui trình chống đông lạnh cho ngành Bia + Nước giải khát : Propyleneglycol (P.G.) Industrial : 215 KG/PHUY - Thái Lan (Dow) Propyleneglycol (P.G.) USP/EP : 215 KG/PHUY - Thái Lan (Dow) Monoethyleneglycol (M.E.G.) : 235, 225 KG/PHUY - Malaysia
      OTHER CHEMICALS (Hoá chất khác): Methylene Chloride (MC) : 270 KG/PHUY - Mỹ (Dow), Trung Quốc (Luxi), Pháp ....etc...

      Liên hệ:

    • Cơ quan chủ quản: Cty TNHH TMDV SAPA
    • Email: ctysapa@gmail.com
    • Hỗ trợ: 0984.541.045 (Mr.Niệm)
    • Liêt kết: hoachatsapa.vn, anhtrainang.com, hoachatsapa.com
    • Giới thiệu • Liên hệ • Điều khoản • Chính sách • Sitemap

      Chuyên trang thông tin về dung môi trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp. Vai trò quan trọng của dung môi công nghiệp trong đời sống. Kiến thức về dung môi.

      Dung môi công nghiệp. Dung môi là một chất hóa học dùng để hòa tan một chất tan rắn, lỏng, hoặc khí khác, tạo thành một thể đồng nhất. Với mỗi chất khác nhau có thể hòa tan trong một thể tích dung môi nhất định ở một nhiệt độ quy định. Dung môi được ứng dụng khá phổ biến trong công nghiệp như Dung môi hữu cơ được sử dụng chủ yếu trong công tác làm sạch khô, chất pha loãng sơn, chất tẩy sơn đánh bóng móng tay và các dung môi tẩy keo, … Việc sử dụng các dung môi vô cơ (trừ nước) thường được giới hạn trong nghiên cứu hóa học và một số quy trình công nghệ.

      Dung môi công nghiệp là gì? Dung môi công nghiệp có rất nhiều ứng dụng trong đời sống và trong ngành kinh tế. Các loại dung môi phổ biến như Acteone, Alkyd, Methanol, Methylene,… được sử dụng nhằm làm tăng hiệu quả cũng như chất lượng sản phẩm được sản xuất. Dung môi được dùng nhiều trong ngành công nghiệp như: dung môi pha sơn, dung môi mưc in, cao su, nhựa…Dung môi là chất lỏng hoặc khí có thể hoà tan hoặc chiết xuất các chất khác. Với mỗi chất khác nhau có thể hòa tan trong một thể tích dung môi nhất định ở một nhiệt độ quy định.

      Dung môi công nghiệp là chất lỏng nhưng nó cũng có thể là chất rắn, chất khí hoặc chất lỏng không giới hạn.

      dung moi cong nghiep. A solvent (from the Latin solvō, "loosen, untie, solve") is a substance that dissolves a solute, resulting in a solution. A solvent is usually a liquid but can also be a solid, a gas, or a supercritical fluid. Water is a solvent for polar molecules and the most common solvent used by living things; all the ions and proteins in a cell are dissolved in water within the cell. The quantity of solute that can dissolve in a specific volume of solvent varies with temperature. Major uses of solvents are in paints, paint removers, inks, and dry cleaning.[2] Specific uses for organic solvents are in dry cleaning (e.g. tetrachloroethylene); as paint thinners (toluene, turpentine); as nail polish removers and solvents of glue (acetone, methyl acetate, ethyl acetate); in spot removers (hexane, petrol ether); in detergents (citrus terpenes); and in perfumes (ethanol). Solvents find various applications in chemical, pharmaceutical, oil, and gas industries, including in chemical syntheses and purification processes.

      dung môi glycerine, dung môi công nghiệp methanol, dung môi ethanol, dung môi isopropyl alcohol, dung môi ethylene glycol, dung môi propylene glycol, dung môi dipropylene glycol, dung môi alcohol, dung môi glycol, kiến thức dung môi, sản phẩm dung môi, hợp chất hữu cơ, phân tích dung môi, tin tức dung môi công nghiệp

      What is a Solvent?
      A solvent is substance (molecule) with the ability to dissolve other substances (solutes) to form a solution. Solvents are usually a liquid but can also be in solid or gas form. The term solute means the substance that is dissolved into a larger substance (the solvent). The attractive forces in both the solute and the solvent are about the same as the attractive forces formed in solution.
      Types of Solvents Solvents are generally classified as polar or nonpolar.
      Polar Solvents Polar solvents atoms have positive and negative charges that attract to the positive and negative charges of the substance they are interacting with. The polar solvent then dissolves the solute by the electrical charges pulling on different parts of the solute molecules, thereby dissolving it.
      Water is a polar solvent example. Water is an extraordinarily strong dipole molecule because of its negative and positive charges. This makes it easier for water to dissolve a large variety of substances by essentially pulling on different parts of the solute's molecules. Water can dissolve substances like salt by pulling on the oppositely charged molecules. The negative side of solvent molecules pull on the positive ions in salt. The positive side of other solvent molecules pull on the negative ions in the salt. In this way the ions become evenly distributed throughout the solvent.
      Nonpolar Solvent Nonpolar solvents have electrons equally distributed all along the molecule and do not concentrate them at the end of the molecule like polar solvents do. They attract the same types of large nonpolar solute molecules. This mechanism allows all nonpolar solute dissolve in nonpolar solvents.
      An example of a nonpolar solvent is benzene. Benzene is mainly used as an intermediate to make other chemicals. Mainly used as an industrial solvent, benzene is used to dissolve or extract a particular chemical. These chemicals are then used in the manufacturing of chemicals and plastics products, which are then used to produce nylon, Styrofoam, detergents, dyes, explosives, and pesticides.
      Solvent Examples Water is known as a universal solvent due to its ability to dissolve more solvents than any other liquids. A solution in which the water is a solvent is called an aqueous solution. NaCl in water is an example of an aqueous solution.
      Water is known as the "universal" solvent.
      Other solvent examples include:
      N-propanal
      Butanol
      Ethanol
      Methanol
      Acetone
      Tetrachloroethylene
      Toluene
      Methyl acetate
      Ethyl acetate
      Hexane
      Benzene

      Biểu mẫu liên hệ

      © 2012 - 2022 Dung Môi Công Nghiệp ♥ All Rights Reserved.